Bài 1 : Từ vựng miêu tả từng độ tuổi
Từ vựng miêu tả từng độ tuổi
1. Baby – Em bé
Phiên âm : /ˈbeɪbi/
2. Infant – Trẻ sơ sinh
Phiên âm : /ˈɪnfənt/
3. Toddler – Trẻ mới biết đi
Phiên âm : /ˈtɒdlər/
4. Child – Trẻ nhỏ
Phiên âm : /tʃaɪld/
5. Teenager – Thiếu niên
Phiên âm : /ˈtiːneɪdʒər/
6. Teenager – Thiếu niên
Phiên âm : /ˈtiːneɪdʒər/
7. Adolescent – Thanh thiếu niên
Phiên âm : /ˌædəˈlesənt/
8. Youth – Thanh niên
Phiên âm : /juːθ/
9. Adult – Người lớn
Phiên âm : /ˈædʌlt/
10. Middle-aged – Trung niên
Phiên âm : /ˌmɪdlˈeɪdʒd/
11. Senior – Người cao tuổi
Phiên âm : /ˈsiːniər/
12. Elderly – Người già
Phiên âm : /ˈeldərli/
13. Retiree – Người đã nghỉ hưu
Phiên âm : /rɪˈtaɪəriː/
14. Octogenarian – Người ở tuổi 80
Phiên âm : /ˌɒktədʒəˈneəriən/
15. Centenarian – Người sống trăm tuổi
Phiên âm : /ˌsentəˈneəriən/
16. Preschooler – Trẻ mẫu giáo
Phiên âm : /ˈpriːskuːlər/
17. Kindergartener – Trẻ học mẫu giáo
Phiên âm : /ˈkɪndəˌɡɑːtnər/
18. Preadolescent – Trước tuổi dậy thì
Phiên âm : /ˌpriːˌædəˈlesənt/